Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
huyết mạch


d. 1. Mạch máu. Ngr. Điều kiện cần thiết không thể thiếu được: Tiền là huyết mạch của mọi công cuộc xây dựng. 2. Nh. Huyết thống: Anh em cùng huyết mạch.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.